- Dịch nghĩa: loài tôm
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 01 âm
- Phiên âm tiếng Việt: sừ-rim-p
- Phiên âm quốc tế: /ʃrimp/
- Hướng dẫn viết: shr + im + p
- Ví dụ câu:
My father loves eating the shrimp.
Ba tôi thích ăn loài tôm.
The shrimp and the crab are rich in calcium.
Loài tôm và loài cua thì giàu canxi.
Does your mother eating the shrimp?
Mẹ của bạn thích ăn loài tôm không?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 01 âm
- Phiên âm tiếng Việt: sừ-rim-p
- Phiên âm quốc tế: /ʃrimp/
- Hướng dẫn viết: shr + im + p
- Ví dụ câu:
My father loves eating the shrimp.
Ba tôi thích ăn loài tôm.
The shrimp and the crab are rich in calcium.
Loài tôm và loài cua thì giàu canxi.
Does your mother eating the shrimp?
Mẹ của bạn thích ăn loài tôm không?
Đăng bình luận