- Dịch nghĩa: kỳ giông
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 04 âm
- Phiên âm tiếng Việt: xé-lơ-men-đơ
- Phiên âm quốc tế: /'sæləmændə/
- Hướng dẫn viết: sa + la + man + der
- Ví dụ câu:
The salamander is diferrent from the iguana.
Loài kỳ giông thì khác với loài kì đà.
The salamander has some colourful dots on its body.
Loài kỳ giông có vài đốm màu trên cơ thể của nó.
Is it a salamander or a iguana?
Nó là loài kỳ giông hay kì đà?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 04 âm
- Phiên âm tiếng Việt: xé-lơ-men-đơ
- Phiên âm quốc tế: /'sæləmændə/
- Hướng dẫn viết: sa + la + man + der
- Ví dụ câu:
The salamander is diferrent from the iguana.
Loài kỳ giông thì khác với loài kì đà.
The salamander has some colourful dots on its body.
Loài kỳ giông có vài đốm màu trên cơ thể của nó.
Is it a salamander or a iguana?
Nó là loài kỳ giông hay kì đà?
Đăng bình luận