- Dịch nghĩa: loài cầy mangut thích ăn thịt rắn
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: mon-gú-xì
- Phiên âm quốc tế: /mɔɳ'gu:s/
- Hướng dẫn viết: mon + goose
- Ví dụ câu:
The mongoose is one of the enemies of the snake.
Loài cầy mangut là một trong những kẻ thù của loài rắn.
I like the mongoose because they are fast and cute.
Tôi thích loài cầy mangut vì chúng nhanh nhẹn và dễ thương.
Have you ever seen a mongoose on TV?
Bạn đã từng thấy một con cầy mangut trên ti vi chưa?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: mon-gú-xì
- Phiên âm quốc tế: /mɔɳ'gu:s/
- Hướng dẫn viết: mon + goose
- Ví dụ câu:
The mongoose is one of the enemies of the snake.
Loài cầy mangut là một trong những kẻ thù của loài rắn.
I like the mongoose because they are fast and cute.
Tôi thích loài cầy mangut vì chúng nhanh nhẹn và dễ thương.
Have you ever seen a mongoose on TV?
Bạn đã từng thấy một con cầy mangut trên ti vi chưa?
Đăng bình luận