mongoose : cầy mangut (mon-gú-xì)
mongoose : cầy mangut (mon-gú-xì) Tiếng Anh Phú Quốc5 of 5
The mongoose is one of the enemies of the snake. - Loài cầy mangut là một trong những kẻ thù của loài rắn. Have you ever seen a mongoose on TV? - Bạn đã từng thấy một con cầy mangut trên ti vi chưa?

mongoose : cầy mangut (mon-gú-xì)

https://www.tienganhphuquoc.com/2018/06/mongoose-cay-mangut.html
- Dịch nghĩa: loài cầy mangut thích ăn thịt rắn 
- Từ loại: danh từ 
- Số âm tiết: 02 âm 
- Phiên âm tiếng Việt: mon-gú-xì 
- Phiên âm quốc tế: /mɔɳ'gu:s/ 
- Hướng dẫn viết: mon + goose 
- Ví dụ câu: 
The mongoose is one of the enemies of the snake.
Loài cầy mangut là một trong những kẻ thù của loài rắn.
I like the mongoose because they are fast and cute.
Tôi thích loài cầy mangut vì chúng nhanh nhẹn và dễ thương.
Have you ever seen a mongoose on TV?
Bạn đã từng thấy một con cầy mangut trên ti vi chưa?

Đăng bình luận

Lên đầu trang