- Dịch nghĩa: loài cua hoàng đế
- Từ loại: danh từ
- Số từ: 02 từ
- Phiên âm tiếng Việt: kinh cờ-rép
- Phiên âm quốc tế: /kiɳ kræb/
- Hướng dẫn viết: k + ing | cr + a + b
- Ví dụ câu:
The king crab is the biggest crab in the world.
Loài cua hoàng đế là loại cua to nhất trên thế giới.
They can't eat a whole king crab.
Họ không thể nào ăn hết một con cua hoàng đế.
Where can they catch the king crab?
Họ bắt loài cua hoàng đế ở đâu?
- Từ loại: danh từ
- Số từ: 02 từ
- Phiên âm tiếng Việt: kinh cờ-rép
- Phiên âm quốc tế: /kiɳ kræb/
- Hướng dẫn viết: k + ing | cr + a + b
- Ví dụ câu:
The king crab is the biggest crab in the world.
Loài cua hoàng đế là loại cua to nhất trên thế giới.
They can't eat a whole king crab.
Họ không thể nào ăn hết một con cua hoàng đế.
Where can they catch the king crab?
Họ bắt loài cua hoàng đế ở đâu?
Đăng bình luận