- Dịch nghĩa: loài chuột túi
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 03 âm
- Phiên âm tiếng Việt: khen-gơ-rú
- Phiên âm quốc tế: /kæɳgə'ru:/
- Hướng dẫn viết: kan + ga + roo
- Ví dụ câu:
The kangaroo comes from Australia.
Loài chuột túi đến từ Châu Úc.
The kangaroo jumps with its strong legs.
Loài chuột túi nhảy bằng cặp chân khoẻ của nó.
Does the kangaroo have a pouch on its stomach?
Có phải loài chuột túi có cái túi trên bụng của nó không?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 03 âm
- Phiên âm tiếng Việt: khen-gơ-rú
- Phiên âm quốc tế: /kæɳgə'ru:/
- Hướng dẫn viết: kan + ga + roo
- Ví dụ câu:
The kangaroo comes from Australia.
Loài chuột túi đến từ Châu Úc.
The kangaroo jumps with its strong legs.
Loài chuột túi nhảy bằng cặp chân khoẻ của nó.
Does the kangaroo have a pouch on its stomach?
Có phải loài chuột túi có cái túi trên bụng của nó không?
Đăng bình luận