- Dịch nghĩa: loài hà mã, lợn nước
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 05 âm
- Phiên âm tiếng Việt: hi-pơ-pó-đơ-mợt-xì
- Phiên âm quốc tế: /hipə'pɔtəməs/
- Hướng dẫn viết: hip + po + po + ta + mus
- Ví dụ câu:
The hippopotamus looks like the rhinoceros.
Loài hà mã nhìn giống loài tê giác.
The hippopotamus enjoys lying in water.
Loài hà mã thích nằm trong nước.
Do you like the hippopotamus or the rhinoceros?
Bạn thích loài hà mã hay loài tê giác?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 05 âm
- Phiên âm tiếng Việt: hi-pơ-pó-đơ-mợt-xì
- Phiên âm quốc tế: /hipə'pɔtəməs/
- Hướng dẫn viết: hip + po + po + ta + mus
- Ví dụ câu:
The hippopotamus looks like the rhinoceros.
Loài hà mã nhìn giống loài tê giác.
The hippopotamus enjoys lying in water.
Loài hà mã thích nằm trong nước.
Do you like the hippopotamus or the rhinoceros?
Bạn thích loài hà mã hay loài tê giác?
Đăng bình luận