- Dịch nghĩa: loài cá mập
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: đó-phin
- Phiên âm quốc tế: /'dɔlfin/
- Hướng dẫn viết: dol + phin
- Ví dụ câu:
I like the dolphin because it's smart and friendly.
Tôi thích loài cá heo vì nó thông minh và thân thiện.
I took a photo of the dolphin at the pool contest for animals.
Tôi đã chụp một tấm ảnh về loài cá heo ở cuộc thi hồ bơi dành cho động vật.
Where did you see the dolphin?
Bạn đã nhìn thấy loài cá heo ở đâu?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 02 âm
- Phiên âm tiếng Việt: đó-phin
- Phiên âm quốc tế: /'dɔlfin/
- Hướng dẫn viết: dol + phin
- Ví dụ câu:
I like the dolphin because it's smart and friendly.
Tôi thích loài cá heo vì nó thông minh và thân thiện.
I took a photo of the dolphin at the pool contest for animals.
Tôi đã chụp một tấm ảnh về loài cá heo ở cuộc thi hồ bơi dành cho động vật.
Where did you see the dolphin?
Bạn đã nhìn thấy loài cá heo ở đâu?
Đăng bình luận