dolphin : loài cá heo (đó-phin)
dolphin : loài cá heo (đó-phin)Tiếng Anh Phú Quốc5 of 5
I like the dolphin because it's smart and friendly. - Tôi thích loài cá heo vì nó thông minh và thân thiện. I took a photo of the dolphin at the pool contest for animals. - Tôi đã chụp một tấm ảnh về loài cá heo ở cuộc thi hồ bơi dành cho động vật.

dolphin : loài cá heo (đó-phin)

https://www.tienganhphuquoc.com/2018/06/dolphin-loai-ca-heo.html
- Dịch nghĩa: loài cá mập 
- Từ loại: danh từ 
- Số âm tiết: 02 âm 
- Phiên âm tiếng Việt: đó-phin 
- Phiên âm quốc tế: /'dɔlfin/ 
- Hướng dẫn viết: dol + phin 
- Ví dụ câu: 
I like the dolphin because it's smart and friendly.
Tôi thích loài cá heo vì nó thông minh và thân thiện.
I took a photo of the dolphin at the pool contest for animals.
Tôi đã chụp một tấm ảnh về loài cá heo ở cuộc thi hồ bơi dành cho động vật.
Where did you see the dolphin?
Bạn đã nhìn thấy loài cá heo ở đâu?

Đăng bình luận

Lên đầu trang