camel : loài lạc đà (khé-mơ-l)
camel : loài lạc đà (khé-mơ-l)Tiếng Anh Phú Quốc5 of 5
The camel lives in the desert. - Loài lạc đà sống trong sa mạc. Nomadic people ride the camel to go somewhere. - Những người dân du mục cưỡi lạc đà để đi. How long can a camel stay hungry? - Con lạc đà có thể chịu đói bao lâu?

camel : loài lạc đà (khé-mơ-l)

https://www.tienganhphuquoc.com/2018/06/camel-loai-lac-da.html
- Dịch nghĩa: loài lạc đà 
- Từ loại: danh từ 
- Số âm tiết: 02 âm 
- Phiên âm tiếng Việt: khé-mơ-l 
- Phiên âm quốc tế: /'kæməl/ 
- Hướng dẫn viết: ca + mel 
- Ví dụ câu: 
The camel lives in the desert.
Loài lạc đà sống trong sa mạc.
Nomadic people ride the camel to go somewhere.
Những người dân du mục cưỡi lạc đà để đi.
How long can a camel stay hungry?
Con lạc đà có thể chịu đói bao lâu?

Đăng bình luận

Lên đầu trang