- Dịch nghĩa: hướng dẫn viên du lịch
- Từ loại: danh từ
- Số từ: 02 từ (tourist + guide)
- Phiên âm tiếng Việt: tú-ơ-rịt-xì-t gai-đ
- Phiên âm quốc tế: /'tuərist gaid/
- Hướng dẫn viết: tour (chuyến tham quan) + ist | g + ui + de (hướng dẫn)
- Ví dụ câu:
The tourist guide is leading everyone to go around the market.
Hướng dẫn viên du lịch đang dẫn mọi người đi vòng quanh chợ.
Some of the travellers ask the tourist guide to introduce about Phu Quoc.
Vài người trong số khách du lịch yêu cầu hướng dẫn viên giới thiệu về Phú Quốc.
Do you need a tourist guide?
Bạn có cần hướng dẫn viên du lịch không?
- Từ loại: danh từ
- Số từ: 02 từ (tourist + guide)
- Phiên âm tiếng Việt: tú-ơ-rịt-xì-t gai-đ
- Phiên âm quốc tế: /'tuərist gaid/
- Hướng dẫn viết: tour (chuyến tham quan) + ist | g + ui + de (hướng dẫn)
- Ví dụ câu:
The tourist guide is leading everyone to go around the market.
Hướng dẫn viên du lịch đang dẫn mọi người đi vòng quanh chợ.
Some of the travellers ask the tourist guide to introduce about Phu Quoc.
Vài người trong số khách du lịch yêu cầu hướng dẫn viên giới thiệu về Phú Quốc.
Do you need a tourist guide?
Bạn có cần hướng dẫn viên du lịch không?
Đăng bình luận