- Dịch nghĩa: con rắn
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 01 âm
- Phiên âm tiếng Việt: xì-nây-kh
- Phiên âm quốc tế: /sneik/
- Hướng dẫn viết: sn + ake
- Ví dụ câu:
The snake is poisonous and dangerous.
Loài rắn thì có độc và nguy hiểm.
I don't like snake because it's poisonous.
Tôi không thích loài rắn bởi vì nó thì có độc.
Can you eat snake meat?
Bạn biết ăn thịt rắn không?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 01 âm
- Phiên âm tiếng Việt: xì-nây-kh
- Phiên âm quốc tế: /sneik/
- Hướng dẫn viết: sn + ake
- Ví dụ câu:
The snake is poisonous and dangerous.
Loài rắn thì có độc và nguy hiểm.
I don't like snake because it's poisonous.
Tôi không thích loài rắn bởi vì nó thì có độc.
Can you eat snake meat?
Bạn biết ăn thịt rắn không?
Đăng bình luận