- Dịch nghĩa: con heo, lợn
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 01 âm
- Phiên âm tiếng Việt: pi-g
- Phiên âm quốc tế: /pig/
- Hướng dẫn viết: p + i + g
- Ví dụ câu:
She is feeding her pig.
Cô ấy đang cho heo ăn.
The pig meat is called pork.
Thịt của con heo gọi là thịt heo.
Do you like pig pet?
Bạn có thích thú nuôi lợn không?
- Từ loại: danh từ
- Số âm tiết: 01 âm
- Phiên âm tiếng Việt: pi-g
- Phiên âm quốc tế: /pig/
- Hướng dẫn viết: p + i + g
- Ví dụ câu:
She is feeding her pig.
Cô ấy đang cho heo ăn.
The pig meat is called pork.
Thịt của con heo gọi là thịt heo.
Do you like pig pet?
Bạn có thích thú nuôi lợn không?
Đăng bình luận