- Dịch nghĩa: xe ôm, xe đò
- Từ loại: danh từ
- Số từ: 02 từ (motorbike + taxi)
- Phiên âm tiếng Việt: mố-tơ-bai-kh téc-xi
- Phiên âm quốc tế: /'məʊtəbaik 'tæksi/
- Hướng dẫn viết: mo + tor + bike | ta + xi
- Ví dụ câu:
His friend is a motorbike taxi.
Bạn của anh ấy là xe ôm.
He's not a motorbike taxi. I just get a lift.
Anh ấy không phải xe ôm. Tôi chỉ quá giang thôi.
Can you send me a motorbike taxi's phone number?
Bạn có thể nhắn tin cho tôi số điện thoại của xe ôm không?
- Từ loại: danh từ
- Số từ: 02 từ (motorbike + taxi)
- Phiên âm tiếng Việt: mố-tơ-bai-kh téc-xi
- Phiên âm quốc tế: /'məʊtəbaik 'tæksi/
- Hướng dẫn viết: mo + tor + bike | ta + xi
- Ví dụ câu:
His friend is a motorbike taxi.
Bạn của anh ấy là xe ôm.
He's not a motorbike taxi. I just get a lift.
Anh ấy không phải xe ôm. Tôi chỉ quá giang thôi.
Can you send me a motorbike taxi's phone number?
Bạn có thể nhắn tin cho tôi số điện thoại của xe ôm không?
Đăng bình luận