delivery person : nhân viên giao hàng (đì-lí-vơ-ri pớ-xơn)
delivery person : nhân viên giao hàng (đì-lí-vơ-ri pớ-xơn)Tiếng Anh Phú Quốc5 of 5
The delivery person give me a parcel. - Người giao hàng đưa cho tôi một kiện hàng. I give the delivery person money. - Tôi đưa tiền cho người giao hàng. Is he the delivery person? - Anh ấy có phải là người giao hàng không?

delivery person : nhân viên giao hàng (đì-lí-vơ-ri pớ-xơn)

https://www.tienganhphuquoc.com/2018/05/delivery-person-nhan-vien-giao-hang.html
- Dịch nghĩa: nhân viên giao hàng 
- Từ loại: danh từ 
- Số từ: 02  từ (delivery + person) 
- Phiên âm tiếng Việt: đì-lí-vơ-ri pớ-xơn 
- Phiên âm quốc tế: /di'livəri 'pə:sn/ 
- Hướng dẫn viết: de + li + very | per + son 
- Ví dụ câu: 
The delivery person gives me a parcel.
Người giao hàng đưa cho tôi một kiện hàng.
I give the delivery person money.
Tôi đưa tiền cho người giao hàng.
Is he the delivery person?
Anh ấy có phải là người giao hàng không?

Đăng bình luận

Lên đầu trang