- Dịch nghĩa: công nhân xây dựng
- Từ loại: danh từ
- Số từ: 02 từ (contruction - 3 âm / worker - 2 âm)
- Phiên âm tiếng Việt: cơn-xì-trấc-sơn quớ-khơ
- Phiên âm quốc tế: /kən'strʌk∫n 'wɜ:kə[r]/
- Hướng dẫn viết: con + struc + tion | work (làm việc) + er
- Ví dụ câu:
He looks like a construction worker.
Anh ấy nhìn giống một công nhân xây dựng.
He's not a construction worker.
Anh ấy không phải công nhân xây dựng.
Were you a construction worker 2 years ago?
Có phải bạn là công nhân xây dựng 2 năm trước?
- Từ loại: danh từ
- Số từ: 02 từ (contruction - 3 âm / worker - 2 âm)
- Phiên âm tiếng Việt: cơn-xì-trấc-sơn quớ-khơ
- Phiên âm quốc tế: /kən'strʌk∫n 'wɜ:kə[r]/
- Hướng dẫn viết: con + struc + tion | work (làm việc) + er
- Ví dụ câu:
He looks like a construction worker.
Anh ấy nhìn giống một công nhân xây dựng.
He's not a construction worker.
Anh ấy không phải công nhân xây dựng.
Were you a construction worker 2 years ago?
Có phải bạn là công nhân xây dựng 2 năm trước?
Đăng bình luận